“Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi lại bất cứ điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, những hiểu biết về cuộc sống. Với cô trò chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp cô dạy tốt và giúp các em học tốt.
Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho tất cả các môn.
Để đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc, đặc biệt giúp các thầy cô giáo và các em học sinh lựa chọn được những cuốn sách cần thiết, nhất là đối với chương trình giáo dục phổ thông mới năm 2018. Thư viện Trường TH&THCS Nghĩa Phú đã biên soạn thư mục: “ Thư mục chuyên đề sách tham khảo lớp 6, 7,8,9”. Bản thư mục là những cuốn sách tham khảo các môn Toán, Văn mà nhà trường vừa mua mới. Qua đây giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm đọc một số tài liệu tham khảo bổ ích.
1. 155 bài làm văn chọn lọc 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Trung Kiên, Phạm Đức Minh...- H.: Đại học Quốc gia, 2024.- 284tr.; 24cm. ISBN: 9786043694307 Chỉ số phân loại: 807 TTS.1B 2024 Số ĐKCB: TK2.01924, TK2.01923, |
2. 155 bài làm văn chọn lọc 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Trung Kiên, Phạm Đức Minh...- H.: Đại học Quốc gia, 2024.- 284tr.; 24cm. ISBN: 9786043694307 Chỉ số phân loại: 807 TTS.1B 2024 Số ĐKCB: TK2.01924, TK2.01923, |
3. 199 đề và bài văn hay 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 168 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043525335 Chỉ số phân loại: 807.6 PNT.1D 2022 Số ĐKCB: TK2.01941, TK2.01942, |
4. 199 đề và bài văn hay 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 168 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043525335 Chỉ số phân loại: 807.6 PNT.1D 2022 Số ĐKCB: TK2.01941, TK2.01942, |
5. PHẠM NGỌC THẮM 199 đề và bài văn hay 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trần Quốc Bình, Nguyễn Thị Hồng Nga.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 182tr.; 24cm. ISBN: 9786044314419 Chỉ số phân loại: 807 PNT.1D 2024 Số ĐKCB: TK2.01913, TK2.01914, |
6. PHẠM NGỌC THẮM 199 đề và bài văn hay 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trần Quốc Bình, Nguyễn Thị Hồng Nga.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 182tr.; 24cm. ISBN: 9786044314419 Chỉ số phân loại: 807 PNT.1D 2024 Số ĐKCB: TK2.01913, TK2.01914, |
7. 270 đề và bài văn hay 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 176tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786044314389 Chỉ số phân loại: 807.12 PNT.2D 2024 Số ĐKCB: TK2.01920, TK2.01919, |
8. 270 đề và bài văn hay 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 176tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786044314389 Chỉ số phân loại: 807.12 PNT.2D 2024 Số ĐKCB: TK2.01920, TK2.01919, |
9. 500 bài toán chọn lọc 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 232tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786045476857 Chỉ số phân loại: 510.712 NND.5B 2023 Số ĐKCB: TK2.01939, TK2.01938, |
10. 500 bài toán chọn lọc 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 232tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786045476857 Chỉ số phân loại: 510.712 NND.5B 2023 Số ĐKCB: TK2.01939, TK2.01938, |
11. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 6/ Bùi Văn Tuyên.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 184 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786040281708 Chỉ số phân loại: 510.76 6BVT.BT 2021 Số ĐKCB: TK2.01959, TK2.01960, |
12. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 6/ Bùi Văn Tuyên.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 184 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786040281708 Chỉ số phân loại: 510.76 6BVT.BT 2021 Số ĐKCB: TK2.01959, TK2.01960, |
13. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG Bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học 9: Theo chuyên đề: dùng chung cho các bộ sgk hiện hành/ Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 268 tr: bảng, sơ đồ; 24 cm. ISBN: 9786044313092 Chỉ số phân loại: 546.076 9NXT.BD 2024 Số ĐKCB: TK2.01908, |
14. Bồi dưỡng học sinh giỏi Khoa học tự nhiên 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Thị Cẩm Tú, Nguyễn THị Nhung, Lê Thị Thảo, Trịnh Thị Thu Hiền.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 200 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786045471753 Chỉ số phân loại: 507.12 8NTCT.BD 2023 Số ĐKCB: TK2.01928, |
15. NGUYỄN ĐỨC TẤN Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9: Luyện thi vào lớp 10: dùng chung cho các bộ sgk hiện hành/ Trần Quốc Bình, Nguyễn Thị Hồng Nga.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 212tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786043692709 Chỉ số phân loại: 510.712 9HDT.BD 2024 Số ĐKCB: TK2.01907, |
16. Bồi dưỡng ngữ văn 8: Bám sát SGK Kết nối/ Kiều bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 424tr.; 24cm. ISBN: 9786049915420 Chỉ số phân loại: 807.12 8KB.BD 2023 Số ĐKCB: TK2.01926, |
17. Các dạng toán và phương pháp giải Toán 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Tôn Thân (ch.b.), Huỳnh Ngọc Thanh, Đặng Thị Thu huệ.....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 208tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ISBN: 9786040417725 Chỉ số phân loại: 510.712 8BVT.C1 2024 Số ĐKCB: TK2.01936, TK2.01935, |
18. Các dạng toán và phương pháp giải Toán 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Tôn Thân (ch.b.), Huỳnh Ngọc Thanh, Đặng Thị Thu huệ.....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 208tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ISBN: 9786040417725 Chỉ số phân loại: 510.712 8BVT.C1 2024 Số ĐKCB: TK2.01936, TK2.01935, |
19. Hướng dẫn học và làm bài Ngữ văn 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 214 tr.: ảnh, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043696028 Chỉ số phân loại: 807.12 7KB.H2 2022 Số ĐKCB: TK2.01946, TK2.01945, |
20. Hướng dẫn học và làm bài Ngữ văn 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 214 tr.: ảnh, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043696028 Chỉ số phân loại: 807.12 7KB.H2 2022 Số ĐKCB: TK2.01946, TK2.01945, |
21. Hướng dẫn học và làm bài ngữ văn 9: Bám sát SGK Kết nối. T.1: Theo chương trình GDPT mới/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia, 2024.- 230tr.; 24cm. ISBN: 9786044323947 Chỉ số phân loại: 807 9KB.HD 2024 Số ĐKCB: TK2.01909, TK2.01910, |
22. Hướng dẫn học và làm bài ngữ văn 9: Bám sát SGK Kết nối. T.1: Theo chương trình GDPT mới/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia, 2024.- 230tr.; 24cm. ISBN: 9786044323947 Chỉ số phân loại: 807 9KB.HD 2024 Số ĐKCB: TK2.01909, TK2.01910, |
23. Hướng dẫn học và làm bài ngữ văn 9: Bám sát SGK Kết nối. T.2: Theo chương trình GDPT mới/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia, 2024.- 208tr.; 24cm. ISBN: 9786044324852 Chỉ số phân loại: 807 9KB.HD 2024 Số ĐKCB: TK2.01911, TK2.01912, |
24. Hướng dẫn học và làm bài ngữ văn 9: Bám sát SGK Kết nối. T.2: Theo chương trình GDPT mới/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia, 2024.- 208tr.; 24cm. ISBN: 9786044324852 Chỉ số phân loại: 807 9KB.HD 2024 Số ĐKCB: TK2.01911, TK2.01912, |
25. Nâng cao và phát triển Toán 6. T.2/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 152tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ISBN: 9786040281722 Chỉ số phân loại: 510.712 6VHB.NC 2021 Số ĐKCB: TK2.01958, TK2.01957, |
26. Nâng cao và phát triển Toán 6. T.2/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 152tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ISBN: 9786040281722 Chỉ số phân loại: 510.712 6VHB.NC 2021 Số ĐKCB: TK2.01958, TK2.01957, |
27. Nâng cao và phát triển Toán 6. T.1/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục, 2021.- 200 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786040281715 Chỉ số phân loại: 510.712 6VHB.N1 2021 Số ĐKCB: TK2.01956, TK2.01955, |
28. Nâng cao và phát triển Toán 6. T.1/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục, 2021.- 200 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786040281715 Chỉ số phân loại: 510.712 6VHB.N1 2021 Số ĐKCB: TK2.01956, TK2.01955, |
29. VŨ HỮU BÌNH Nâng cao và phát triển toán 9. T.1/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 276tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786040421623 Chỉ số phân loại: 510.76 VHB.NC 2006 Số ĐKCB: TK2.01902, TK2.01903, |
30. VŨ HỮU BÌNH Nâng cao và phát triển toán 9. T.1/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 276tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786040421623 Chỉ số phân loại: 510.76 VHB.NC 2006 Số ĐKCB: TK2.01902, TK2.01903, |
31. VŨ HỮU BÌNH Nâng cao và phát triển toán 9. T.2/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 288tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786040421630 Chỉ số phân loại: 510.76 9VHB.NC 2024 Số ĐKCB: TK2.01904, TK2.01905, |
32. VŨ HỮU BÌNH Nâng cao và phát triển toán 9. T.2/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 288tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786040421630 Chỉ số phân loại: 510.76 9VHB.NC 2024 Số ĐKCB: TK2.01904, TK2.01905, |
33. Những bài làm văn hay 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Lê Xuân Soan, Dương Thị Thanh Huyền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 128tr.; 24cm. ISBN: 9786043843996 Chỉ số phân loại: 807.12 9LXS.NB 2024 Số ĐKCB: TK2.01918, |
34. Những bài làm văn mẫu 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trần Quốc Bình, Nguyễn Thị Hồng Nga.- H.: Đại học Quốc gia, 2024.- 168tr.; 24cm. ISBN: 9786044302690 Chỉ số phân loại: 807.12 9PNT.NB 2024 Số ĐKCB: TK2.01915, TK2.01916, |
35. Những bài làm văn mẫu 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trần Quốc Bình, Nguyễn Thị Hồng Nga.- H.: Đại học Quốc gia, 2024.- 168tr.; 24cm. ISBN: 9786044302690 Chỉ số phân loại: 807.12 9PNT.NB 2024 Số ĐKCB: TK2.01915, TK2.01916, |
36. Những bài làm văn tiêu biểu 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Xuân Lạc s.t., tuyển chọn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 120 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043523768 Chỉ số phân loại: 807.12 7NXL.NB 2022 Số ĐKCB: TK2.01940, |
37. Những bài làm văn tiêu biểu 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Xuân Lạc s.t, tuyển chọn.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 136tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786045449974 Chỉ số phân loại: 807.6 9NXL.NB 2024 Số ĐKCB: TK2.01917, |
38. PHẠM NGỌC THẮM Những bài văn mẫu 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 172tr.; 24cm. ISBN: 9786049936753 Chỉ số phân loại: 807 8PNT.NB 2023 Số ĐKCB: TK2.01925, |
39. Những bài văn nghị luận đặc sắc 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Mai Lan, Ngô Thu Yến....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 240tr.; 24cm. ISBN: 9786043843958 Chỉ số phân loại: 807.12 9TTS.NB 2024 Số ĐKCB: TK2.01922, TK2.01921, |
40. Những bài văn nghị luận đặc sắc 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Mai Lan, Ngô Thu Yến....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 240tr.; 24cm. ISBN: 9786043843958 Chỉ số phân loại: 807.12 9TTS.NB 2024 Số ĐKCB: TK2.01922, TK2.01921, |
41. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 7: Tự sự - Biểu cảm - Nghị luận xã hội: Biên soạn theo chương trình GDPT mới/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Kim Sa....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 182tr.; 24cm. ISBN: 9786043523751 Chỉ số phân loại: 807.12 7TĐH.NB 2022 Số ĐKCB: TK2.01943, TK2.01944, |
42. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 7: Tự sự - Biểu cảm - Nghị luận xã hội: Biên soạn theo chương trình GDPT mới/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Kim Sa....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 182tr.; 24cm. ISBN: 9786043523751 Chỉ số phân loại: 807.12 7TĐH.NB 2022 Số ĐKCB: TK2.01943, TK2.01944, |
43. Phân tích bình giảng thơ văn lớp 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Lê Bảo Châu, Lê Thanh Hải....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 248tr.; 24cm. ISBN: 9786045476734 Chỉ số phân loại: 807.12 8TĐH.PT 2023 Số ĐKCB: TK2.01927, |
44. Phương pháp giải bài tập Toán 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.2/ Nguyễn Đức Tấn (ch.b.), Võ Mộng Trình, Nguyễn Bình Dương....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 174tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786043249026 Chỉ số phân loại: 510.76 6NBD.P2 2021 Số ĐKCB: TK2.01950, TK2.01949, |
45. Phương pháp giải bài tập Toán 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.2/ Nguyễn Đức Tấn (ch.b.), Võ Mộng Trình, Nguyễn Bình Dương....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 174tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786043249026 Chỉ số phân loại: 510.76 6NBD.P2 2021 Số ĐKCB: TK2.01950, TK2.01949, |
46. Phương pháp giải bài tập Toán 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.1/ Nguyễn Đức Tấn (ch.b.), Võ Mộng Trình, Nguyễn Bình Dương....- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 158tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786043153705 Chỉ số phân loại: 510.76 6NĐT.P1 2023 Số ĐKCB: TK2.01948, TK2.01947, |
47. Phương pháp giải bài tập Toán 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.1/ Nguyễn Đức Tấn (ch.b.), Võ Mộng Trình, Nguyễn Bình Dương....- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 158tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786043153705 Chỉ số phân loại: 510.76 6NĐT.P1 2023 Số ĐKCB: TK2.01948, TK2.01947, |
48. NGUYỄN TOÀN ANH Phương pháp tư duy tìm cách giải toán Hình học 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Toàn Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 357 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043962109 Chỉ số phân loại: 516.0076 8NTA.PP 2023 Số ĐKCB: TK2.01937, |
49. Phương pháp tư duy tìm cách giải toán Hình học 9: Giới thiệu những cách giải cơ bản và lí thú: dùng chung cho các bộ sgk hiện hành/ Nguyễn Toàn Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 344tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786044303185 Chỉ số phân loại: 516.0076 9NTA.PP 2024 Số ĐKCB: TK2.01906, |
50. NGUYỄN TOÀN ANH Phương pháp tư duy tìm cách giải toán đại số 9: Giới thiệu những cách giải cơ bản và lí thú: dùng chung cho các bộ sgk hiện hành/ Nguyễn Toàn Anh.- Hà Nội: Đại học Quốc gia, 2024.- 264 tr.; 24 cm.. ISBN: 9786044314402 Chỉ số phân loại: 512.076 9NTA.PP 2024 Số ĐKCB: TK2.01900, TK2.01901, |
51. NGUYỄN TOÀN ANH Phương pháp tư duy tìm cách giải toán đại số 9: Giới thiệu những cách giải cơ bản và lí thú: dùng chung cho các bộ sgk hiện hành/ Nguyễn Toàn Anh.- Hà Nội: Đại học Quốc gia, 2024.- 264 tr.; 24 cm.. ISBN: 9786044314402 Chỉ số phân loại: 512.076 9NTA.PP 2024 Số ĐKCB: TK2.01900, TK2.01901, |
52. Toán 6 cơ bản và nâng cao: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.1: dùng chung cho các bộ sgk hiện hành/ Vũ Thế Hựu.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 132 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786044301723 Chỉ số phân loại: 510.712 6VTH.T1 2024 Số ĐKCB: TK2.01951, |
53. Toán 6 cơ bản và nâng cao: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.2/ Vũ Thế Hựu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 118 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786043423877 Chỉ số phân loại: 510.712 6VTH.T2 2021 Số ĐKCB: TK2.01952, |
54. NGUYỄN QUỐC KHÁNH Hướng dẫn học và làm bài Ngữ văn 6: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới (bám sát sách giáo khoa kết nối tri thức với cuộc sống). T.2/ Nguyễn Quốc Khánh, Kiều Bắc.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 170 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043367058 Tóm tắt: Cuốn sách là tài liệu tham khảo thiết thực cho quý thầy, cô và các em học sinh ở địa phương chọn sách giáo khoa kết nối tri thức với cuộc sống môn ngữ văn để dạy học. Bằng việc tập trung bồi dưỡng các phẩm chất yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, phát triển các năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo cũng như bồi dưỡng năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học, cuốn sách còn gợi mở những cách tiếp cận kiến thức đa chiều, giúp các em phát huy tư duy sáng tạo trong việc học môn Ngữ văn =650 04. Chỉ số phân loại: 807 6NQK.H2 2021 Số ĐKCB: TK2.01115, TK2.01116, TK2.01117, TK2.01954, TK2.01953, |
55. NGUYỄN QUỐC KHÁNH Hướng dẫn học và làm bài Ngữ văn 6: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới (bám sát sách giáo khoa kết nối tri thức với cuộc sống). T.2/ Nguyễn Quốc Khánh, Kiều Bắc.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 170 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043367058 Tóm tắt: Cuốn sách là tài liệu tham khảo thiết thực cho quý thầy, cô và các em học sinh ở địa phương chọn sách giáo khoa kết nối tri thức với cuộc sống môn ngữ văn để dạy học. Bằng việc tập trung bồi dưỡng các phẩm chất yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, phát triển các năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo cũng như bồi dưỡng năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học, cuốn sách còn gợi mở những cách tiếp cận kiến thức đa chiều, giúp các em phát huy tư duy sáng tạo trong việc học môn Ngữ văn =650 04. Chỉ số phân loại: 807 6NQK.H2 2021 Số ĐKCB: TK2.01115, TK2.01116, TK2.01117, TK2.01954, TK2.01953, |
56. Nâng cao phát triển Toán 8. T.1/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 212 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786040380241 Chỉ số phân loại: 510.76 8VHB.N1 2023 Số ĐKCB: TK2.01154, TK2.01155, TK2.01156, TK2.01931, TK2.01932, |
57. Nâng cao phát triển Toán 8. T.1/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 212 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786040380241 Chỉ số phân loại: 510.76 8VHB.N1 2023 Số ĐKCB: TK2.01154, TK2.01155, TK2.01156, TK2.01931, TK2.01932, |
58. Nâng cao và phát triển Toán 8. T.2/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 184 tr.: hình vẽ; 27 cm. ISBN: 9786040380258 Chỉ số phân loại: 510.712 8VHB.N2 2023 Số ĐKCB: TK2.01157, TK2.01158, TK2.01159, TK2.01934, TK2.01933, |
59. Nâng cao và phát triển Toán 8. T.2/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 184 tr.: hình vẽ; 27 cm. ISBN: 9786040380258 Chỉ số phân loại: 510.712 8VHB.N2 2023 Số ĐKCB: TK2.01157, TK2.01158, TK2.01159, TK2.01934, TK2.01933, |
60. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 8/ Bùi Văn Tuyên.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 188 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786040380234 Chỉ số phân loại: 510.76 8BVT.BT 2023 Số ĐKCB: TK2.01160, TK2.01161, TK2.01162, TK2.01930, TK2.01929, |
61. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 8/ Bùi Văn Tuyên.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 188 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786040380234 Chỉ số phân loại: 510.76 8BVT.BT 2023 Số ĐKCB: TK2.01160, TK2.01161, TK2.01162, TK2.01930, TK2.01929, |
Hi vọng thư mục sẽ giúp quý thầy cô giáo và các em có sự lựa chọn sách nhanh chóng, phù hợp với nhu cầu của mình.